Chevrolet New Cruze LTZ (AT)
Triton là một sản phảm chiến lược toàn cầu của Mitsubishi, sau khi ra mắt và được bán tại Thái Lan từ ngày 17/11, Tritonsẽ tiếp tục ra mắt tại các thị trường ASEAN khác trong đó có Việt Nam cũng như Châu Đại Dương, Trung Đông, Châu Âu, Châu Phi và Châu Mỹ Latinh. Và cuối cùng nó sẽ được bán ở khoảng 150 quốc gia trên toàn cầu.
Phong cách thiết kế phần đầu xe tương đồng với thiết kế mạnh mẽ của Pajero Sport.
Từ những cảm nhận ban đầu cho thấy, các yếu tố làm cho Triton trở nên cạnh tranh hơn nhiều bao gồm: kiểu dáng mạnh mẽ hơn nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield; hệ thống super select 4WD nâng cao mang lại hiệu suất off-road tốt; các hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn.
Triton thế hệ mới lấy cảm hứng từ mẫu eX concept, với lưới tản nhiệt đặc trưng nhà Mitsubishi, phong cách thiết kế phần đầu xe tương đồng với thiết kế mạnh mẽ của Pajero Sport. Thiết kế đèn pha/cốt LED có thiết kế mảnh, đèn ban ngày LED ban ngày…
Thân xe có thiết kế trường xe và mạnh mẽ hơn thế hệ trước
Bên thân xe xuất hiện nhiều đường nét cứng cáp hơn nhiều so với thế hệ trước, trong đó vòm bánh xe mở rộng, phần thùng xe nhìn trường hơn. Thiết kế cản sau và đèn được tinh chỉnh lại cùng trang bị hệ thống cảm biến lùi.
Thiết kế cabin nội thất của Triton giống với mẫu Pajero Sport, từ tap-lô, vô lăng, màn hình trung tâm, hệ thống điều khiển âm thanh, điều hoà…
Điểm đáng chú ý là Triton được trang bị thêm nhiều tính năng mới như: hệ thống cruiser control tích hợp trên vô lăng, hệ thống gài cầu super sellect 4WD hoặc easy-select 4WD, hệ thống hỗ trợ xuống dốc (Hill Descent Control), hệ thống hỗ trợ đi đường xấu. Bản cao nhất có thêm camera 360, hỗ trợ lệch làn, cảm biến trước.
Hệ thống gài cầu 4WD Super Select, hệ thống hỗ trợ xuống dốc và hệ thống hộ trợ đi đường xấu
Triton mới có chức năng ngắt động cơ tạm thời. Bố trí kết nối USB thuận tiện.
Ngăn chứa đồ và cổng kết nối USB phía sau.
Trong đó, cả hệ thống Super-Select và Easy-Select 4WD đều sử dụng chế độ Off-road mới có cài đặt GRAVEL, MUD / SNOW, SAND và ROCK (chỉ trong 4LLc). Khi tham gia, chế độ Off-road tích hợp điều khiển công suất động cơ, truyền động và phanh để điều chỉnh mô-men tới từng bánh xe, từ tối đa hóa hiệu suất địa hình và hiệu suất tự khai thác trong bùn hoặc tuyết.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | - | - | - |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.285 x 1.815 x 1.780 | 5.285 x 1.815 x 1.780 | 5.285 x 1.815 x 1.780 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 205 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.735 | 1.835 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ | - | - | - |
Loại động cơ | 2.5L Diesel DI-D | 2.5L Diesel - High Power VGT | 2.5L Diesel - High Power VGT |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.477 | 2.477 | 2.477 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/4.000 | 178/4.000 | 178/4.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/2.000 | 400/2.000 | 400/2.000 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 167 | 169 | 179 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 | 75 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | - | - | - |
Hộp số | 5MT | 5AT - Sport mode | 5MT |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD |
Gài cầu điện tử | Không | Không | Không |
Vi sai chống trượt | Không | Không | Kiểu hybrid |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/70R16 | 245/65R17 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |