$nbsp;

X

Chevrolet Spark LT (MT)

358.000.000 ₫
Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.
Chi tiết sản phẩm

Triton là một sản phảm chiến lược toàn cầu của Mitsubishi, sau khi ra mắt và được bán tại Thái Lan từ ngày 17/11, Tritonsẽ tiếp tục ra mắt tại các thị trường ASEAN khác trong đó có Việt Nam cũng như Châu Đại Dương, Trung Đông, Châu Âu, Châu Phi và Châu Mỹ Latinh. Và cuối cùng nó sẽ được bán ở khoảng 150 quốc gia trên toàn cầu.

mitsubishi-triton-2019-30-1.jpg

Phong cách thiết kế phần đầu xe tương đồng với thiết kế mạnh mẽ của Pajero Sport.

Từ những cảm nhận ban đầu cho thấy, các yếu tố làm cho Triton trở nên cạnh tranh hơn nhiều bao gồm: kiểu dáng mạnh mẽ hơn nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield; hệ thống super select 4WD nâng cao mang lại hiệu suất off-road tốt; các hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn. 

mitsubishi-triton-2019-21.jpg

Triton thế hệ mới lấy cảm hứng từ mẫu eX concept, với lưới tản nhiệt đặc trưng nhà Mitsubishi, phong cách thiết kế phần đầu xe tương đồng với thiết kế mạnh mẽ của Pajero Sport. Thiết kế đèn pha/cốt LED có thiết kế mảnh, đèn ban ngày LED ban ngày…

mitsubishi-triton-2019-28-1.jpg


Thân xe có thiết kế trường xe và mạnh mẽ hơn thế hệ trước

Bên thân xe xuất hiện nhiều đường nét cứng cáp hơn nhiều so với thế hệ trước, trong đó vòm bánh xe mở rộng, phần thùng xe nhìn trường hơn. Thiết kế cản sau và đèn được tinh chỉnh lại cùng trang bị hệ thống cảm biến lùi.

Thiết kế cabin nội thất của Triton giống với mẫu Pajero Sport, từ tap-lô, vô lăng, màn hình trung tâm, hệ thống điều khiển âm thanh, điều hoà…

mitsubishi-triton-2019-7-1.jpg

Điểm đáng chú ý là Triton được trang bị thêm nhiều tính năng mới như: hệ thống cruiser control tích hợp trên vô lăng, hệ thống gài cầu super sellect 4WD hoặc easy-select 4WD, hệ thống hỗ trợ xuống dốc (Hill Descent Control), hệ thống hỗ trợ đi đường xấu. Bản cao nhất có thêm camera 360, hỗ trợ lệch làn, cảm biến trước. 

mitsubishi-triton-2019-13-1.jpg

Hệ thống gài cầu 4WD Super Select, hệ thống hỗ trợ xuống dốc và hệ thống hộ trợ đi đường xấu

mitsubishi-triton-2019-16-1.jpg

Triton mới có chức năng ngắt động cơ tạm thời. Bố trí kết nối USB thuận tiện.

mitsubishi-triton-2019-17-1.jpg

Ngăn chứa đồ và cổng kết nối USB phía sau.

Trong đó, cả hệ thống Super-Select và Easy-Select 4WD đều sử dụng chế độ Off-road mới có cài đặt GRAVEL, MUD / SNOW, SAND và ROCK (chỉ trong 4LLc). Khi tham gia, chế độ Off-road tích hợp điều khiển công suất động cơ, truyền động và phanh để điều chỉnh mô-men tới từng bánh xe, từ tối đa hóa hiệu suất địa hình và hiệu suất tự khai thác trong bùn hoặc tuyết. 

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC - - -
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.285 x 1.815 x 1.780 5.285 x 1.815 x 1.780 5.285 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 3.000 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.9 5.9 5.9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 205
Trọng lượng không tải (kg) 1.705 1.735 1.835
Số chỗ ngồi (người) 5 5 5
ĐỘNG CƠ - - -
Loại động cơ 2.5L Diesel DI-D 2.5L Diesel - High Power VGT 2.5L Diesel - High Power VGT
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử
Dung Tích Xylanh (cc) 2.477 2.477 2.477
Công suất cực đại (ps/rpm) 136/4.000 178/4.000 178/4.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 324/2.000 400/2.000 400/2.000
Tốc độ cực đại (Km/h) 167 169 179
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 75 75
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - - -
Hộp số 5MT 5AT - Sport mode 5MT
Truyền động Cầu sau Cầu sau 2 cầu Easy Select 4WD
Gài cầu điện tử Không Không Không
Vi sai chống trượt Không Không Kiểu hybrid
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/70R16 245/70R16 245/65R17
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống